Bạn đang tìm tên Hán Việt để đặt cho con nhưng chưa biết đặt tên Hán Việt như thế nào cho hay và ý nghĩa nhất. Vậy hãy cùng tham khảo những cách đặt tên tiếng Trung cho con trai gái năm 2023 hay nhất mà bài viết chia sẻ dưới đây nhé.
Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn cách đặt tên Hán Việt hay nhất cho con trai gái năm 2023, mời các bạn cùng theo dõi.
Đặt tên con theo bộ chữ Hán
Trong các gia đình Nho giáo truyền thống, họ thường đặt tên con cái và các thành viên trong gia đình trong cùng một gia đình.
Bạn có thể dựa vào những hộ mệnh này để đặt tên cho con mình.
- Bộ Kim bao gồm các tên: Diệu, Chung, Khánh, Tích, Kính…
- Bộ Mộc bao gồm các tên: Sâm, Lâm, Tùng, Đào, Bạch…
- Thủy cục gồm các tên: Nhuận, Trạch, Khê, Hải, Giang, Hà…
- Bộ Hỏa bao gồm các tên: Thước, Nữu, Luyện, Hoàn, Lộ, Huân…
- Bộ Ngọc bao gồm các tên: Con, Chân, Nhi, Ly, Lạc, Anh, Châu, Trân…
- Bộ Thạch gồm các tên: Thạc, Nghiên, Châm, Bích, Nhâm, Kiệt…
- Bộ Thảo gồm các tên: Nhi, Hoa, Huệ, Lan, Cúc…
Đây là một số người tốt, giàu có,… thường dùng để đặt tên.
Đặt tên Hán Việt cho con trùng tên đệm
Nếu con đầu của bạn có một tên đệm hay, bạn có thể kết hợp tên đệm đó với các từ Hán Việt và ý nghĩa khác để đặt tên cho con tiếp theo.
Ví dụ: Nguyễn Hoàng Giang, Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Hoàng Hải…
Đặt tên Hán Việt trùng tên đệm cho con
Đây cũng là cách đặt tên phổ biến hiện nay, nên tất cả các con trong gia đình đều có tên giống nhau, để phân biệt phải gọi tên đệm.
Ví dụ: Trần Hoàng Anh, Trần Đức Anh, Trần Thu Anh, Trần Ngọc Anh…
Đặt tên Hán Việt cho con theo câu thành ngữ lấy cha làm đầu
Nhiều gia đình sử dụng cách đặt tên theo thành ngữ này, tên của tất cả các thành viên trong gia đình sẽ tạo thành một thành ngữ hoàn chỉnh và có ý nghĩa. Nhiều ông bố lấy tên con làm chữ đầu trong câu thành ngữ đó. Kiểu đặt tên này thường được sử dụng cho các gia đình lớn (>3).
Ví dụ: Cha tên Công, các con lần lượt tên Thành, Danh, Toại => Công Thành danh Toại (đã hoàn thành công danh sự nghiệp).
Hoặc cha tên Nhân, con lần lượt đặt tên Trung, Chí, Long => Nhân Trung Chí Long (rồng trong đám, ý nói người tài giỏi, có gì đặc biệt).
Các bạn có thể tham khảo rất nhiều thành ngữ, tục ngữ Hán Việt tại đây
Đặt tên Hán Việt cho con theo ý cha mẹ
Cha mẹ nào cũng muốn con mình lớn lên trở thành người ngoan ngoãn, mạnh mẽ, lương thiện… nên nhiều cha mẹ đặt tên con theo nguyện vọng khi lớn lên con sẽ trở thành người như vậy.
Ví dụ:
Trung Anh: Mong con là người trung thực và thông minh.
Tú Anh: Mong con lớn lên thông minh xinh đẹp.
Đức Mạnh: Mong con lớn lên khỏe mạnh, đức độ.
Thiện Đạo: Mong con lớn lên sẽ là người tốt, thích làm điều thiện, làm việc thiện.
Trích từ tên Hán Việt
Nhiều nhà Nho lấy chữ Mạnh, Trọng, Quý để đặt tên cho ba anh em, hoặc dùng làm tên đệm để phân biệt thứ bậc của anh em họ. Mạnh, Trọng, Quý chỉ ba tháng trong một mùa giải. Mạnh là tháng đầu, Trọng là tháng giữa, Quý là tháng cuối. Nên khi đặt tên theo thứ tự này, khách cũng sẽ phân biệt được đâu là con cả, con thứ và con út.
Ví dụ:
Trần Mạnh Quang
Trần Trọng Đạt
Trần Quý Khang
Những tên Hán Việt hay mà bố mẹ nên tham khảo:
– An (安): bình yên, may mắn.
– Cẩm (锦): cao sang, quý phái.
– Chinh (政): thông minh, đa tài.
– Cự (举): phấn khởi, học hành đỗ đạt.
– Cúc (鞠): Mong con là người con ngoan trò giỏi.
– Ưng (颖): tài giỏi, thông minh.
– Giai (佳): ôn hòa, đa tài.
– Hán (翰): trí tuệ.
– Hành (珩): viên ngọc quý.
– Hào (皓): trong sáng, thuần khiết.
– Hào (豪): có tài năng xuất chúng.
– Hậu (厚): sâu sắc; người đạo đức.
– Hinh (馨): hương thơm bay đi.
– Hồng (洪): tuyệt; bầu không khí hào phóng, thanh lịch.
– Hồng (鸿): thông minh, thẳng thắn, uyên bác.
– Huỳnh (炯): tương lai tươi sáng.
– Hỷ (希): con đa tài, đoan chính.
– Khả (可): phúc lộc đầy nhà.
– Kiến (建): người lập nghiệp lớn.
– Kỳ (骥): người tài giỏi.
– Linh (灵): linh hoạt, suy nghĩ nhanh nhạy.
– Nghi (妍): đa tài, khéo léo, nho nhã.
– Phú (赋): có tiền, sự nghiệp thành đạt.
– Phức (馥): trang nhã, quý phái.
– Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi kế hoạch.
– Tinh (菁): hưng thịnh.
– Tư (思): suy nghĩ, ý tưởng, hứng thú.
– Tuấn (俊): dung mạo xinh đẹp, người tài giỏi.
– Vi (薇): nhỏ bé nhưng đầy tinh tế.
Trên đây ThuThuatPhanMem.vn đã chia sẻ đến các bạn những cách đặt tên Hán Việt cho con trai và con gái hay nhất. Hi vọng dựa vào bài viết này, bạn sẽ đặt được cho con mình một cái tên Hán Việt hay và ý nghĩa nhất.